pretend
pretend | [pri'tend] | | động từ | | | giả vờ, giả bộ, giả cách; làm ra vẻ | | | he is only pretending | | hắn ta chỉ giả vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi | | | to pretend illness | | giả cách ốm, làm ra vẻ ốm | | | to pretend that one is asleep; to pretend to be asleep | | làm ra vẻ đang ngủ | | | the children pretended to eat the mud pies | | lũ trẻ giả bộ ăn những cái bánh nướng làm bằng đất bùn | | | nêu ra cái gì không thật (nhất là để làm lý do bào chữa) phịa ra; ngụy tạo | | | she pretends illness as an excuse | | cô ta bịa ra chuyện ốm làm lý do bào chữa; cô ta viện cớ ốm | | | his pretended friendship was part of the deception | | tình bạn giả vờ của nó là một phần trong ý đồ lừa dối | | | (to pretend to something) yêu sách; đòi hỏi cái gì | | | to pretend go to a right | | đòi quyền lợi | | | surely he doesn't pretend to any understanding of music | | chắc chắn nó không có kỳ vọng tìm hiểu chút nào về âm nhạc | | | I don't pretend to know as much as he does about it | | Tôi không có ý dám cho rằng mình hiểu biết bằng anh ta về việc đó |
/pri'tend/
ngoại động từ làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách to pretend illness giả cách ốm, làm ra vẻ ốm to pretend that one is asleep; to pretend to be asleep làm ra vẻ đang ngủ lấy cớ to pretend that... lấy cớ là... có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...)
nội động từ giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách he is only pretending hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi ( to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu to pretend go to a right đòi quyền lợi to pretend to someone's hand cầu hôn ai ( to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có to pretend to elegance lên mặt là thanh lịch
|
|