primp
primp | [primp] | | tính từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẹp, sang, nhã, lịch sử | | ngoại động từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đỏm, làm dáng, chải chuốt, trang điểm | | | primp and preen in front of a mirror | | làm đỏm, làm dáng trước gương | | | primp oneself up | | | trang điểm, làm dáng |
/primp/
tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẹp, sang, nhã, lịch sử
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang điểm, tô điểm to primp oneself up trang điểm, làm đỏm, làm dáng
|
|