| [prə'mou∫n] |
| danh từ |
| | sự thăng tiến; sự thăng chức; trường hợp thăng chức |
| | to win /gain promotion |
| được thăng chức, được thăng cấp |
| | promotion prospects |
| những triển vọng được thăng chức |
| | the new job is a promotion for her |
| công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta |
| | sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích |
| | to form a society for the promotion of science |
| thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học |
| | the promotion of production |
| sự đẩy mạnh sản xuất |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...) |
| | he's responsible for sales promotion |
| ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hoá |
| | advertising is the most effective method of promotion |
| quảng cáo là phương pháp hữu hiệu nhất để đẩy mạnh việc bán hàng |
| | we're doing a special promotion of our paperback list |
| chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi |