|  propel 
 
 
 
 
  propel |  | [prə'pel] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | đẩy đi, đẩy tới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |  |  |  | a boat propelled by oars |  |  | thuyền được đẩy đi bằng mái chèo |  |  |  | to propelled him towards a life of crime |  |  | đẩy nó vào một cuộc sống tội lỗi | 
 
 
  /propel/ 
 
  ngoại động từ 
  đẩy đi, đẩy tới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) 
 
 |  |