| [prə'pɔ:∫n] |
| danh từ |
| | sự cân xứng, sự cân đối |
| | the classical proportions of the room |
| những sự cân xứng điển hình của căn phòng |
| | the two windows are in admirable proportion |
| hai cửa sổ cân xứng tuyệt vời |
| | (proportion of something to something) tỷ lệ (sự tương quan giữa vật này với vật khác về số lượng, vị trí..) |
| | the proportion of three to one |
| tỷ lệ ba một |
| | the proportion of imports to exports is worrying the government |
| tỉ lệ giữa nhập khẩu và xuất khẩu đang làm cho chính phủ lo lắng |
| | the proportion of passes to failures in the final examination |
| tỉ lệ đỗ so với trượt trong kỳ thi mãn khoá |
| | what is the proportion of men to women in the population? |
| tỉ lệ nam giới so với nữ giới trong dân số là bao nhiêu? |
| | (toán học) quan hệ giữa bốn số mà trong đó, tỉ lệ giữa hai số đầu là bằng tỉ lệ giữa hai số sau; tỷ lệ thức |
| | '4 is to 8 as 6 is to 12' is a statement of proportion |
| ' 4 so với 8 như 6 so với 12 là một biểu hiện về tỷ lệ thức |
| | phần hoặc bộ phận so sánh với tổng thể; phần |
| | a large proportion of the earth's surface |
| một phần lớn của bề mặt trái đất |
| | the proportion of the population still speaking the dialect is very small |
| bộ phận dân số còn nói thổ ngữ rất là ít |
| | a fixed proportion of the fund is invested in British firms |
| một phần nhất định của quỹ được đầu tư vào các công ty Anh |
| | (số nhiều) quy mô, kích thước, khuôn khổ, cỡ, tầm vóc |
| | a building of magnificent proportions |
| toà nhà bề thế |
| | a ship of huge/impressive proportions |
| một con tàu có kích thước to lớn |
| | in proportion |
| | cân xứng; tỉ lệ |
| | (toán học) có tỉ lệ bằng nhau |
| | try to draw the figures in the foreground in proportion |
| hãy cố gắng vẽ các hình ở phía trước cho đúng tỉ lệ |
| | her features are in proportion |
| nét mặt của cô ta rất cân xứng |
| | to get/see things in proportion |
| làm cho/nhìn các vật cân xứng với nhau |
| | try to see the problem in proportion - it could be far worse |
| hãy cố gắng nhìn nhận vấn đề một cách đúng đắn - nó có thể tồi tệ hơn nhiều |
| | in proportion to something |
| | tương quan với cái gì; tương xứng |
| | the room is wide in proportion to its height |
| căn phòng này rộng so với chiềucao của nó |
| | payment will be in proportion to the work done, not to the time spent doing it |
| tiền công sẽ được trả tương xứng với việc đã làm, chứ không phải theo thời gian đã bỏ ra để làm việc đó |
| | out of proportion to something |
| | không cân xứng với cái gì |
| | out of (all) proportion to something |
| | quá lớn, quá nghiêm trọng so với cái gì |
| | prices out of all proportion to income |
| giá cả quá cao so với thu nhập |
| | punishment that was out of all proportion to the offence committed |
| sự trừng phạt là quá nghiêm khắc so với lỗi phạm phải |
| ngoại động từ |
| | làm cho cân xứng, làm cho cân đối |
| | to proportion one's expenses to one's income |
| làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập |