protection
protection | [prə'tek∫n] | | danh từ | | | sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ | | | under someone's protection | | dưới sự che chở của ai | | | người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở | | | biện pháp bảo hộ hàng nội địa | | | sự đút lót bọn cướp, sự làm tiền (để khỏi bị quấy phá trong chuyện kinh doanh); tiền đút lót (cho cướp) (protection money) | | | giấy thông hành | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy chứng nhận quốc tịch (phát cho thuỷ thủ) | | | chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền trả cho bọn tống tiền; tiền hối lộ (cho chức trách để bao che cho những hành động phạm pháp) | | | to live under someone's protection | | | được ai bao (đàn bà) |
/protection/
danh từ sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ under someone's protection dưới sự che chở của ai người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở giấy thông hành (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy chứng nhận quốc tịch (phát cho thuỷ thủ) chế độ bảo vệ nện công nghiệp trong nước (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền trả cho bọn tống tiền; tiền hối lộ (cho chức trách để bao che cho những hành động phạm pháp) !to live under someone's protection được ai bao (đàn bà)
|
|