light refreshments are available during the interval
có các món ăn nhẹ trong lúc nghỉ
/ri'freʃmənt/
danh từ sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng sự làm cho khoẻ khoắn, sự làm cho khoan khoái, điều làm cho khoẻ khoắn, điều làm cho tươi tỉnh lại to feel refreshment of mind and body cảm thấy trong người và tâm hồn khoan khoái (số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát