| [ri'leit] |
| động từ |
| | (to relate something to somebody) kể lại, thuật lại |
| | to relate a story |
| kể lại một câu chuyện |
| | please relate the events of the last week |
| xin vui lòng thuật lại những sự việc tuần rồi |
| | she related (to them) how it happened |
| cô ta kể lại (cho họ biết) sự việc đã xảy ra như thế nào |
| | (to relate something to / with something) liên hệ, liên kết |
| | we cannot relate these phenomena with anything we know |
| chúng tôi không thể liên hệ những hiện tượng này với những cái chúng tôi biết |
| | it's difficult to relate cause and effect in this case |
| trong trường hợp này thật khó có thể liên hệ nhân với quả |
| | the report relates high wages with/to labour shortages |
| bản báo cáo gắn tiền công cao với tình trạng thiếu lao động |
| | (to relate to somebody / something) có quan hệ, có liên quan, gắn liền với |
| | wealth is seldom related to happiness |
| sự giàu có ít khi gắn liền với hạnh phúc |
| | statements relating to his resignation |
| những tuyên bốliên quan đến sự từ chức của anh ta |
| | có thể hiểu và thông cảm với ai/cái gì |
| | some adults can't relate to children |
| một số người lớn không thể thông hiểu trẻ em |
| | I just can't relate to punk music |
| chính tôi cũng không hiểu được nhạc punk |
| | strange to relate/say |
| | xem strange |