(reluctant to do something) miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng
to be reluctant to accept the invitation
miễn cưỡng nhận lời mời
to give a reluctant consent
bằng lòng miễn cưỡng
a reluctant recruit/admirer
tân binh/người hâm mộ bất đắc dĩ
a reluctant smile
nụ cười miễn cưỡng
trơ trơ; khó bảo
the soil proved quite reluctant to the old plough
đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày cũ
/ri'lʌktənt/
tính từ miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng to be reluctant to accept the invitation miễn cưỡng nhận lời mời to give a reluctant consent bằng lòng miễn cưỡng trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm the soil proved quite reluctant to the oil plough đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày c