renounce
renounce | [ri'nauns] | | ngoại động từ | | | bỏ; từ bỏ | | | to renounce a claim, title, right, privilege | | từ bỏ yêu sách, tước vị quyền, đặc quyền | | | to renounce one's faith | | từ bỏ đức tin | | | to renounce the world | | không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn | | | to renounce strong drink, cigarettes | | từ bỏ rượu mạnh, thuốc lá | | | phản đối, không theo ai/cái gì; không thừa nhận ai/cái gì | | | to renounce Satan and all his works | | không theo quỷ Satan và tất cả các điều cám dỗ của hắn | | | to renounce terrorism | | phản đối khủng bố | | | to renounce a treaty, an agreement | | không thừa nhận một hiệp ước, hiệp định | | | to renounce Islam for/in favour of Buddhism | | bỏ Hồi giáo để theo Phật giáo | | | từ chối quan hệ với, từ chối thừa nhận (nhất là cái gì, ai có yêu sách đòi hỏi sự chăm sóc, tình cảm.. của mình) | | | to renounce a friendship | | chối bỏ một tình bạn |
/ri'nauns/
ngoại động từ bỏ, từ bỏ, không thừa nhận to renounce the right of succession từ bỏ quyền kế thừa to renounce one's faith bỏ đức tin to renounce the world không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn
nội động từ (đánh bài) không ra được quân bài cùng hoa
danh từ (đánh bài) sự không ra được quân bài cùng hoa
|
|