retort
retort | [ri'tɔ:t] | | danh từ | | | sự trả miếng, sự bắt bẻ, sự vặn lại | | | he made a rude sign by way of retort | | nó đáp lại bằng một dấu hiệu thô lỗ | | | lời vặn lại, lời đập lại, lời cãi lại, lời đối đáp lại | | | to make an insolent retort | | trả treo bằng một lời láo xược | | ngoại động từ | | | trả miếng, bắt bẻ, vặn lại (lý lẽ...) | | | "Stop nonsense!" she retorted | | " Đừng nói bậy nữa!" cô ta bẻ lại | | | he retorted that his elder brother was much cheekier than him | | nó vặn lại rằng anh nó còn hổn láo hơn nó nhiều | | danh từ | | | bình cổ cong | | | bình chưng cất than đá bằng khí đốt | | ngoại động từ | | | chưng (cất) bằng bình cổ cong |
/ri'tɔ:t/
danh từ sự trả miếng, sự trả đũa; sự vặn lại; sự đập lại, sự bắt bẻ lại, sự câi lại, sự đối đáp lại lời vặn lại, lời đập lại, lời câi lại, lời đối đáp lại
động từ trả miếng, trả đũa, vặn lại; đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại (lý lẽ...) to retort a charge on someone tố cáo trả lại ai
danh từ (hoá học) bình cổ cong
ngoại động từ chưng (cất) bằng bình cổ cong
|
|