retreat
retreat | [ri'tri:t] | | danh từ | | | (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân | | | to sound the retreat | | thổi hiệu lệnh rút lui | | | to cut off (intercept) an army's retreat | | cắt đường rút lui của một đạo quân | | | an orderly retreat from the camp | | sự rút lui có trật tự ra khỏi trại | | | (quân sự) lễ hạ cờ | | | sự ẩn dật | | | to go into retreat | | sống một đời ẩn dật | | | nơi ẩn dật (tôn giáo); nơi tu đạo | | | nơi trốn tránh, sào huyệt (của bọn cướp...) | | | nhà dưỡng lão, trại cứu tế; bệnh viện thần kinh | | nội động từ | | | lùi, rút lui | | | lẹm, trợt ra sau (cằm, trán...) | | | retreating chin | | cằm lẹm | | | retreating forehead | | trán trợt ra sau | | ngoại động từ | | | (đánh cờ) rút (quân) về (tránh thế bị vây hãm) |
/ri'tri:t/
danh từ (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân to sound the retreat thổi hiệu lệnh rút lui to cut off (intercept) an army's retreat cắt đường rút lui của một đạo quân to make good one's retreat rút lui bình yên vô sự (quân sự) tiếng kèn (trống) thu không sự ẩn dật to go into retreat sống một đời ẩn dật nơi ẩn dật ((tôn giáo)) nơi tu đạo nơi trốn tránh, sào huyệt (của bọn cướp...) nhà dưỡng lão, trại cứu tế; bệnh viện tinh thần kinh
nội động từ lùi, rút lui (quân sự) rút lui lẹm, trợt ra sau (cằm, trán...) retreating chin cằm lẹm retreat ing forehead trán trợt ra sau
ngoại động từ (đánh cờ) rút (quân) về (tránh thế bị vây hãm)
|
|