|  | [ri'tri:v] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn) | 
|  |  | lấy; gọi ra (thông tin được lưu trữ) | 
|  |  | to retrieve data from a disk | 
|  | gọi số liệu ra từ một đĩa | 
|  |  | khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp) | 
|  |  | to retrieve one's fortunes | 
|  | xây dựng lại được cơ nghiệp | 
|  |  | bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm) | 
|  |  | (+ from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...) | 
|  |  | nhớ lại được | 
|  | nội động từ | 
|  |  | tìm và nhặt đem về (chó săn) |