rib
rib | [rib] | | danh từ | | | xương sườn (người, động vật) | | | floating ribs | | xương sườn cụt | | | to poke someone in the ribs | | thúc vào sườn ai | | | miếng thịt cắt từ xương sườn một con vật | | | barbecued spare-ribs | | sườn lợn đã lọc gần hết thịt đem nướng | | | gọng; sườn; gân (vật giống (như) xương sườn) | | | the ribs of a leaf | | gân lá | | | the ribs of umbrella | | gọng ô | | | the ribs of a fan | | rẻ quạt | | | the ribs of a boat | | sườn thuyền | | | gân; sọc (do mũi đan tạo ra) | | | cuffs knitted in rib | | những cổ tay áo đan sọc nổi | | | (đùa cợt) vợ, đàn bà | | | lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn) | | ngoại động từ | | | thêm đường kẻ vào | | | to rib bed velvet | | nhung kẻ | | | chống đỡ, làm sườn, làm gọng cho (vật gì) | | | (thông tục) đùa bỡn; trêu chọc, chòng ghẹo; chế giễu (ai) |
(cơ học) cạnh, sườn cứng
/rib/
danh từ xương sườn floating ribs xương sườn cụt to poke someone in the ribs thúc vào sườn ai gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây) vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu) (đùa cợt) vợ, đàn bà lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn)
ngoại động từ thêm đường kẻ vào rib bed velvet nhung kẻ cây thành luống chống đỡ (vật gì) (từ lóng) trêu chòng, chòng ghẹo; chế giễu (ai)
|
|