có tin đồn/người ta đồn rằng bà ấy đã được thăng chức
there are rumours of an imminent exchange of prisoners of war
người ta đồn rằng sắp có cuộc trao đổi tù binh
I heard a rumour (that) they would buy a new house
Tôi nghe đồn rằng họ sẽ mua nhà mới
/'ru:mə/
danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumor) tiếng đồn, tin đồn has it (goes) that người ta đồn rằng rumours are about (afloat) đây đó có tiếng đồn (về việc gì)
ngoại động từ đồn, đồn đại it is rumoured that người ta đồn rằng