|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
run down
run+down
| | [run down] | | saying && slang | | | go to, walk to | | | Lu, please run down to the store and get an onion. | | | check, look over, run through | | | Run down the list before we go to the store. Did I miss anything? | | | criticize, put down | | | Fred doesn't run down his staff. He never says negative things. | | | tired, in poor condition, worn out | | | His car was a run-down Buick. It belonged in the junk yard. |
chạy xuống (đường dốc...) chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...) chết vì không lên giây (đồng hồ...) kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn) đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải đuổi đến cùng đường (thú săn) đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...) tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...) bôi nhọ, nói xấu, gièm pha !to run in chạy vào xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh) (thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục) ( to) ghé thăm to run in to somebody ghé thăm ai (thông tục) bắt giam (ai) (thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử cho chạy thử (máy mới cho thuần) mắc (nợ) to run in debt mắc nợ
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "run down"
|
|