| [rʌ∫] |
| danh từ |
| | (thông tục) cây bấc; cây cói |
| | vật vô giá trị |
| | not worth a rush |
| không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm |
| | don't care a rush |
| cóc cần gì cả |
| | sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước) |
| | to make a rush at someone |
| xông vào ai |
| | to be swept by the rush of the river |
| bị nước sông cuốn đi |
| | sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...) |
| | rush of armaments |
| sự chạy đua vũ trang |
| | sự vội vàng, sự gấp |
| | to have a rush for something done |
| vội làm cho xong việc gì |
| | sự dồn lên đột ngột |
| | a rush of blood to the head |
| sự dồn máu đột ngột lên đầu |
| | luồng (hơi) |
| | a rush of air |
| một luồng không khí |
| | (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt |
| | to cary the ciadel with a rush |
| tấn công ào ạt chiếm thành |
| | (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (trong bóng đá) |
| | (định ngữ) vội gấp, cấp bách |
| | rush work |
| (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp |
| nội động từ |
| | xông lên, lao vào |
| | to rush forward |
| xông lên |
| | đổ xô tới |
| | vội vã đi gấp |
| | to rush to a conclusion |
| vội đi đến kết luận |
| | chảy mạnh, chảy dồn |
| | blood rushes to face |
| máu dồn lên mặt |
| | xuất hiện đột ngột |
| ngoại động từ |
| | xô, đẩy |
| | to rush someone out of the room |
| xô người nào ra khỏi phòng |
| | (quân sự) đánh chiếm ào ạt |
| | the enemy post was rushed |
| đồn địch bị đánh chiếm ào ạt |
| | (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ |
| | gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã |
| | the reinforcements were rushed to the front |
| các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận |
| | to rush a bill through Parliament |
| đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện |
| | tăng lên đột ngột |
| | to rush up the prices |
| tăng giá hàng lên đột ngột |
|
| [rush] |
| saying && slang |
| | (See what a rush) |