| [sæp] |
| danh từ |
| | chất lỏng trong cây đưa chất dinh dưỡng đến các bộ phận của cây; nhựa cây |
| | the sap rises in trees in springtime |
| nhựa dâng lên trong cầyvao mùa xuân |
| | (nghĩa bóng) sức mạnh hoặc sinh lực; nhựa sống |
| | he's full of sap and ready to start |
| anh ấy đầy sinh lực và sẵn sàng xuất phát |
| | (thực vật học) gỗ dác |
| | kẻ ngu đần, khờ dại |
| | (quân sự) đường hầm hoặc hào được che phủ để tiếp cận quân địch; hào (đánh lấn) |
| ngoại động từ |
| | làm cho hết nhựa |
| | (to sap somebody / something of something) làm cho ai/cái gì suy yếu dần; làm hao mòn |
| | I was sapped by months of hospital treatment |
| tôi dần dần kiệt sức do trải qua mấy tháng điều trị trong bệnh viện |
| | she's been sapped of her optimism |
| cô ấy mất dần tinh thần lạc quan |
| | làm mất dần (sức mạnh, sinh khí... của ai) |
| | stop sapping her confidence! |
| đừng làm cho cô ấy mất tự tin nữa! |
| | phá hoại; huỷ hoại |
| | science is sapping old beliefs |
| khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ |
| nội động từ |
| | (quân sự) đào hầm; đào hào |