| ['skændl] |
| danh từ |
| | vụ bê bối, vụ tai tiếng, xì căng đan, chuyện gây xôn xao dư luận |
| | to cause a scandal |
| gây ra một vụ tai tiếng |
| | her theft from the shop caused (a) scandal in the village |
| việc cô ta ăn cắp ở cửa hàng đã gây ra tai tiếng trong làng |
| | a series of corruption scandals led to the fall of the government hàng |
| loạt vụ bê bối tham nhũng đã khiến cho chính phủ bị sụp đổ |
| | hành động, thái độ ô nhục, đáng xấu hổ |
| | it's a scandal that the defendant was declared innocent |
| còn gì nhục nhã bằng việc bị cáo được tuyên bố vô tội |
| | the council's failure to act is a scandal |
| sự thất bại của hội đồng trong hoạt động là một điều nhục nhã |
| | chuyện ngồi lê đôi mách, sự gièm pha |
| | to spread scandal |
| tung ra lời gièm pha |
| | most of us enjoy a bit of scandal |
| hầu hết chúng ta đều thích chút ít chuyện ngồi lê đôi mách |
| | have you heard the latest scandal? |
| anh có nghe nói về vụ xcăngđan gần đây nhất hay không? |