set
set | [set] | | danh từ | | | bộ | | | a set of chair | | một bộ ghế | | | a set of artificial teeth | | một bộ răng giả | | | a carpentry set | | một bộ đồ mộc | | | (toán học) tập hợp | | | set of points | | tập hợp điểm | | | (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) | | | to win the first set | | thắng ván đầu | | | nhóm người giao du lâu bền với nhau hoặc có phong vị và quyền lợi giống nhau; giới | | | the literary set | | giới văn chương, làng văn | | | the political set | | giới chính trị; chính giới | | | the racing, golfing set | | giới đua ngựa, chơi gôn | | | the smart set | | giới sang trọng | | | the fast set | | làng chơi (những kẻ đánh bạc, ăn chơi hoang phí...) | | | cành chiết, cành giăm; quả mới đậu | | | (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn | | | set of day | | lúc chiều tà | | | chiều hướng, khuynh hướng | | | the set of the public feeling | | chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng | | | hình thể, dáng dấp, kiểu cách | | | the set of the hills | | hình thể những quả đồi | | | lớp vữa ngoài (của tường) | | | cột gỗ chống hâm (mỏ than) | | | lứa trứng | | | tảng đá (để lát đường) | | | (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị | | | (sân khấu) cảnh dựng | | | máy thu thanh (như) radio set; wireless set; máy truyền hình (như) television set | | ngoại động từ set | | | để, đặt | | | to set foot on | | đặt chân lên | | | to set someone among the great writers | | đặt ai vào hàng những nhà văn lớn | | | to set pen to paper | | đặt bút lên giấy | | | to set a glass to one's lips | | đưa cốc lên môi | | | bố trí, để, đặt lại cho đúng | | | to set the (a) watch | | bố trí sự canh phòng | | | to set one's clock | | để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ | | | to set alarm | | để đồng hồ báo thức | | | to set a hen | | cho gà ấp | | | to set eggs | | để trứng gà cho ấp | | | to set up type | | sắp chữ | | | gieo, trồng | | | to set seed | | gieo hạt giống | | | to set plant | | trồng cây | | | sắp, dọn, bày (bàn ăn) | | | to set things in order | | sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp | | | to set the table | | bày bàn ăn | | | mài, giũa | | | to set a razor | | liếc dao cạo | | | to set a chisel | | | màu đục | | | to set saw | | giũa cưa | | | nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định | | | to set a bone | | nắn xương | | | to set a joint | | nắn khớp xương | | | to set a fracture | | bó chỗ xương gãy | | | to set a stake in ground | | đóng cọc xuống đất | | | to set one' heart (mind, hopes) on | | trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được | | | to set price on | | đặt giá, định giá | | | to set September 30 as the dead-line | | định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng | | | to set one's teeth | | nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm | | | to set a scene | | dựng cảnh (trên (sân khấu)) | | | sửa, uốn (tóc) | | | cho hoạt động | | | to set company laughing; to set company on in a roar | | làm cho mọi người cười phá lên | | | bắt làm, ép (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) | | | to set somebody to a task | | ép ai làm việc; giao việc cho ai | | | to set to work | | bắt tay vào việc | | | to set somebody to work at his English | | bắt ai phải chăm học tiếng Anh | | | nêu, giao, đặt | | | to set a good example | | nêu gương tốt | | | to set someone a problem | | nêu cho ai một vấn đề để giải quyết | | | to set the fashion | | đề ra một mốt (quần áo) | | | to set paper | | đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) | | | phổ nhạc | | | to set a poem to music | | phổ nhạc một bài thơ | | | gắn, dát, nạm (lên bề mặt) | | | to set gold with gems | | dát đá quý lên vàng | | | to set top of wall with broken glass | | gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường | | nội động từ | | | kết lại, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) | | | blossom sets | | hoa kết thành quả | | | trees set | | cây ra quả | | | plaster sets | | thạch cao se lại | | | the jelly has set | | thạch đã đông lại | | | his character has set | | tính tình anh ta đã ổn định | | | face sets | | mặt nghiêm lại | | | lặn | | | sun sets | | mặt trời lặn | | | his star has set | | (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt | | | chảy (dòng nước) | | | tide sets in | | nước triều lên | | | current sets strongly | | dòng nước chảy mạnh | | | bày tỏ (ý kiến dư luận) | | | opinion is setting against it | | dư luận phản đối vấn đề đó | | | vừa vặn (quần áo) | | | định điểm được thua | | | ấp (gà) | | | to set about | | bắt đầu, bắt đầu làm | | | to set against | | | so sánh, đối chiếu | | | làm cho chống lại với, làm cho thù địch với | | | to set apart | | | dành riêng ra, để dành | | | bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ | | | to set at | | | xông vào, lăn xả vào | | | to set back | | | vặn chậm lại (kim đồng hồ) | | | ngăn cản, cản trở bước tiến của | | | to set by | | | để dành | | | to set down | | | đặt xuống, để xuống | | | ghi lại, chép lại | | | cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho | | | to set forth | | | công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày | | | lên đường | | | to set forward | | | giúp đẩy mạnh lên | | | to set in | | | bắt đầu | | | winter has set in | | mùa đông đã bắt đầu | | | it sets in to rain | | trời bắt đầu mưa | | | trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu | | | đã ăn vào, đã ăn sâu vào | | | thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) | | | to set off | | | làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú bắt đầu lên đường | | | to set on | | | khích, xúi | | | tấn công | | | to set out | | | tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày | | | bắt đầu lên đường | | | to set to | | | bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) | | | to set up | | | yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên | | | đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) | | | gầy dựng, cung cấp đầy đủ | | | his father will set him up as an engineer | | cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư | | | I am set up with necessary books fot the school year | | tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm | | | bắt đầu (kêu la, phản đối) | | | bình phục | | | tập tành cho nở nang | | | to set up for | | | (thông tục) làm ra vẻ | | | he sets up for a scholar | | anh ta làm ra vẻ học giả | | | to set someone at ease | | | làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng | | | to set liberty; to set free | | | thả, trả tự do | | | to set at nought | | | chế giễu, coi thường | | | to set the axe to | | | bắt đầu phá, bắt đầu chặt | | | to set by; to set store by; to set much by | | | đánh giá cao | | | to set oneself to do something | | | quyết tâm làm việc gì | | | to set one's face like a flint | | | vẻ mặt cương quyết; quyết tâm | | | to set one's hand to a document | | | ký một văn kiện | | | to set one's hand to a task | | | khởi công làm việc gì | | | to set one's life on a chance | | | liều một keo | | | to set someone on his feet | | | đỡ ai đứng dậy | | | (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai | | | to set on foot | | | phát động (phong trào) | | | to set by the ears (at variance; at loggerheads) | | | làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau | | | to set right | | | sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề | | | to set one's wits to another's | | | đấu trí với ai | | | to set one's wits to a question | | | cố gắng giải quyết một vấn đề | | tính từ | | | nghiêm nghị, nghiêm trang | | | a set look | | vẻ nghiêm trang | | | cố định, chầm chậm, bất động | | | set eyes | | mắt nhìn không chớp | | | đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi | | | set purpose | | mục đích nhất định | | | set time | | thời gian đã định | | | đã sửa soạn trước, sẵn sàng | | | a set speech | | bài diễn văn đã soạn trước | | | set forms of prayers | | những bài kinh viết sẵn | | | to get set | | chuẩn bị sẵn sàng | | | đẹp | | | set fair | | đẹp, tốt (thời tiết) |
tập hợp s. of equations hệ phương trình s. of points tập hợp điểm admisble s. tập hợp chấp nhận được analytic s. tập hợp giải tích basic s. (giải tích) tập hợp cơ sở border s. tập hợp biên bounded s. tập hợp bị chặn closed s. tập hợp đóng cluster s. tập hợp giới hạn complementary s. tập hợp bù connected s. tập hợp liên thông contiguous s.s các tập hợp cận tiếp countable s. tập hợp đếm được creative s. tập hợp sáng tạo cylindrical s. tập hợp trụ dendritic s. tập hợp hình cây dense s. tập hợp trù mật denumerable s. tập hợp đếm được derivative s. tập hợp dẫn suất derived s. (tô pô) tập hợp có hướng discontinuous s. tập hợp gián đoạn discrete s. tập hợp rời rạc empty s. tập hợp rỗng enumerable s. các tập hợp tương đương finite s. tập hợp hữu hạn frontier s. tập hợp biên general recursive s. tập hợp tổng đệ quy infinite s. tập hợp vô hạn invariant s. tập hợp bất biến isolated s. tập hợp cô lập isomorphic s.s các tập hợp đẳng cấu limiting s. (tô pô) tập hợp giới hạn measurable s. tập hợp đo được minimal s. tập hợp cực tiểu mutually exclusive s.s các tập hợp rời nhau mutually separated s. các tập hợp rời nhau nodal s. tập hợp nút non-dense s. tập hợp không trù mật non-enumerable s. tập hợp không đếm được non-overlapping s.s các tập hợp không dẫm lên nhau, các tập hợp rời nhau null s. tập hợp rỗng, tập hợp có độ đo không open s. tập hợp mở ordering s. tập hợp có thứ tự orthonorrmal s. tập hợp trực chuẩn overlapping s.s các tập hợp giẫm lên nhau paraconvex s. (giải tích) tập hợp para lồi partially ordered s. tập hợp được sắp bộ phận perfect s. tập hợp hoàn toàn polyadic s. tập hợp đa ađic proper s. tập hợp chân chính quotient s. tập thương recursive s. tập hợp đệ quy reducible s. tập hợp khả quy reference s. (thống kê) tập hợp các kết cụ sơ cấp residual s. tập hợp dư resolvent s. tập hợp giải scattered s. tập hợp rời rạc (chỉ gồm có các điểm cô lập) separated s. tập hợp tách simply ordered s. tập hợp được sắp đơn giản ternary s. tập hợp tam phân, tập hợp Canto
/set/
danh từ bộ a set of chair một bộ ghế a set of artificial teeth một bộ răng giả a carpentry set một bộ đồ mộc (toán học) tập hợp set of points tập hợp điểm (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) to win the first set thắng ván đầu bọn, đám, đoàn, lũ, giới literary set giới văn chương, làng văn political set giới chính trị, chính giới cành chiết, cành giăm; quả mới đậu (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn set of day lúc chiều tà chiều hướng, khuynh hướng the set of the public feeling chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng hình thể, dáng dấp, kiểu cách the set of the hills hình thể những quả đồi lớp vữa ngoài (của tường) cột gỗ chống hâm (mỏ than) lứa trứng tảng đá (để lát đường) (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị (sân khấu) cảnh dựng máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set)
ngoại động từ set để, đặt to set foot on đặt chân lên to set someone among the great writers đặt ai vào hàng những nhà văn lớn to set pen to paper đặt bút lên giấy to set a glass to one's lips đưa cốc lên môi bố trí, để, đặt lại cho đúng to set the (a) watch bố trí sự canh phòng to set one's clock để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ to set alarm để đồng hồ báo thức to set a hen cho gà ấp to set eggs để trứng gà cho ấp to set [up] type sắp chữ gieo, trồng to set send gieo hạt giống to set plant trồng cây sắp, dọn, bày (bàn ăn) to set things in order sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp to set the table bày bàn ăn mài, giũa to set a razor liếc dao cạo !to set a chisel màu đục to set saw giũa cưa nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định to set a bone nắn xương to set a joint nắn khớp xương to set a fracture bó chỗ xương gãy to set a stake in ground đóng cọc xuống đất to set one' heart (mind, hopes) on trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được to set price on đặt giá, định giá to set September 30 as the dead-line định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng to set one's teeth nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm to set a scene dựng cảnh (trên sân khấu) sửa, uốn (tóc) cho hoạt động to set company laughing; to set company on [in] a roar làm cho mọi người cười phá lên bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) to set somebody to a task ốp ai làm việc; giao việc cho ai to set to work bắt tay vào việc to set somebody to work at his English bắt ai phải chăm học tiếng Anh nêu, giao, đặt to set a good example nêu gương tốt to set someone a problem nêu cho ai một vấn đề để giải quyết to set the fashion đề ra một mốt (quần áo) to set paper đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) phổ nhạc to set a poem to music phổ nhạc một bài thơ gắn, dát, nạm (lên bề mặt) to set gold with gems dát đá quý lên vàng to set top of wall with broken glass gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường
nội động từ kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) blossom sets hoa kết thành quả trees set cây ra quả plaster sets thạch cao se lại the jelly has set thạch đã đông lại his character has set tính tình anh ta đã ổn định face sets mặt nghiêm lại lặn sun sets mặt trời lặn his star has set (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt chảy (dòng nước) tide sets in nước triều lên current sets strongly dòng nước chảy mạnh bày tỏ (ý kiến dư luận) opinion is setting against it dư luận phản đối vấn đề đó vừa vặn (quần áo) định điểm được thua ấp (gà) to set about bắt đầu, bắt đầu làm !to set against so sánh, đối chiếu làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart dành riêng ra, để dành bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at xông vào, lăn xả vào !to set back vặn chậm lại (kim đồng hồ) ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by để dành !to set down đặt xuống, để xuống ghi lại, chép lại cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày lên đường !to set forwart giúp đẩy mạnh lên !to set in bắt đầu winter has set in mùa đông đã bắt đầu it sets in to rain trời bắt đầu mưa trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu đã ăn vào, đã ăn sâu vào thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú bắt đầu lên đường !to set on khích, xúi tấn công !to set out tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày bắt đầu lên đường !to set to bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) gây dựng, cung cấp đầy đủ his father will set him up as an engineer cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư I am set up with necessary books fot the school year tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm bắt đầu (kêu la, phản đối) bình phục tập tành cho nở nang !to set up for (thông tục) làm ra vẻ he sets up for a scholar anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance (xem) defiance !to set someone at ease làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free thả, trả lại tự do !to set at nought chế giễu, coi thường !to set the axe to bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by đánh giá cao !to set oneself to do something quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document ký một văn kiện !to set one's hand to a task khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance liều một keo !to set someone on his feet đỡ ai đứng dậy (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot phát động (phong trào) !to set the pace (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head (xem) price !to set right sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge (xem) edge !to set the Thames on fire (xem) fire !to set one's wits to another's đấu trí với ai !to set one's wits to a question cố gắng giải quyết một vấn đề
tính từ nghiêm nghị, nghiêm trang a set look vẻ nghiêm trang cố định, chầm chậm, bất động set eyes mắt nhìn không chớp đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi set purpose mục đích nhất định set time thời gian đã định đã sửa soạn trước, sẵn sàng a set speech bài diễn văn đã soạn trước set forms of prayers những bài kinh viết sẵn to get set chuẩn bị sẵn sàng đẹp set fair đẹp, tốt (thời tiết)
|
|