| [∫eə] |
| danh từ |
| | như ploughshare |
| | (share in / of something) một phần của một số lượng lớn chia cho nhiều người (hoặc do nhiều người đóng góp lại); phần; phần đóng góp |
| | a fair share of food |
| phần thức ăn vừa phải |
| | the robber's share of the stolen money |
| phần mà tên cướp được chia trong số tiền cướp được |
| | your share of the cost is 100 dollars |
| phần đóng góp của anh vào chi phí là 100 đô la |
| | everyone who helped gets a share in the profits |
| mỗi người giúp vào đều được chia lãi |
| | what share did he have in their success? |
| anh ấy có đóng góp gì trong thành công của họ? |
| | she must take her share of the blame |
| cô ta phải chịu một phầntrong lời khiển trách đó |
| | you're not taking much share in the conversation |
| anh không đóng góp nhiều trong cuộc nói chuyện này |
| | cổ phiếu |
| | stocks and shares |
| cổ phần và cổ phiếu |
| | to buy/hold 500 shares in a shipping company |
| mua/nắm 500 cổ phiếu trong một công ty hàng hải |
| | to go shares (with somebody) (in something) |
| | (thông tục) phần chia (lợi nhuận, chi phí...) bằng nhau với người khác; chia đều |
| | let me go shares with you in the taxi fare |
| cho phép tôi chia đều với anh tiền tắc xi |
| | the lion's share |
| | xem lion |
| | to get a/ one's fair share of something |
| | có nhiều hơn số lượng dự kiến về cái gì |
| | to get a slice/share of the cake |
| | được hưởng lợi lộc |
| động từ |
| | (to share something out among / between somebody) chia một phần đều nhau của cái gì cho những người khác |
| | to share a sum of money equally between five people |
| chia đều một số tiền cho năm người |
| | to share the sweets among the children |
| chia (đều) kẹo cho bọn trẻ con |
| | the profits are shared (out) equally among the partners |
| lợi nhuận được chia đều cho các bên tham gia |
| | (to share something with somebody) có một phần của cái gì cùng với một hoặc nhiều người khác; dự phần; tham gia |
| | Let's share (the last cake); you'll have half and I'll have half |
| Chúng ta hãy chia nhau (cái bánh cuối cùng); anh một nửa và tôi một nửa |
| | He would share his last pound with me |
| anh ấy muốn chia sẻ với tôi đồng pao cuối cùng của anh ấy |
| | (to share something with somebody) có hoặc dùng cái gì cùng với những người khác; có chung cái gì |
| | There's only one bedroom, so we'll have to share |
| Chỉ còn một phòng ngủ, nên chúng ta sẽ phải ở chung với nhau |
| | to share a bed, room, house |
| dùng chung một giừơng, ở chung một phòng, ở chung một nhà |
| | to share somebody's belief, faith, optimism |
| chia sẻ lòng tin, niềm tin, niềm lạc quan của ai |
| | he shares my fears about a possible war |
| anh ấy chia sẻ với tôi nỗi lo sợ về một cuộc chiến tranh có thể xảy ra |
| | we both share the credit for this success |
| cả hai chúng tôi cùng chia sẻ công lao đối với sự thành công này |
| | will you share your pen with me? |
| anh cho tôi dùng chung bút với anh nhé? |
| | (to share in something) có phần trong cái gì; tham gia vào cái gì |
| | I will share (in) the cost with you |
| Tôi sẽ chia sẻ phần chi phí với anh |
| | she shares (in) my troubles as well as my joys |
| cô ấy chia sẻ cả những phiền muộn cũng như niềm vui với tôi |
| | (to share something with somebody) nói với ai về cái gì |
| | she won't share her secret with us |
| cô ấy sẽ không nói cho chúng tôi biết bí mật của cô ấy |
| | I want to share my news with you |
| tôi muốn cho anh biết tin tức |
| | share and share alike |
| | (tục ngữ) chia các thứ một cách đồng đều |
| | Don't be so selfish - it's share and share alike in this house |
| Đừng ích kỷ như thế - trong nhà này mọi thứ chia đều |