shield
shield | [∫i:ld] | | danh từ | | | cái mộc, cái khiên | | | hình vẽ cái khiên, mô hình cái khiên thể hiện trên tấm gia huy (trong khoa nghiên cứu huy hiệu) | | | phần thưởng về chiến tích có hình dáng như cái khiên | | | tấm chắn bảo vệ, lưới chắn bảo vệ (trong máy móc..) | | | a welder's eye-shield | | tấm che mắt cho thợ hàn | | | người che chở, vật che chở; người bảo vệ, vật bảo vệ | | | (sinh vật học) bộ phận hình khiên | | | miếng độn (ở cổ áo, nách áo, cho khỏi bẩn mồ hôi...) | | ngoại động từ | | | che chở, bảo vệ | | | to shield one's eyes (from the sun) with one's hand | | lấy tay che mắt (cho khỏi nắng chói) | | | bao che, che đậy, lấp liếm | | | (kỹ thuật) chắn, che |
(vật lí) màn chắn, tấm chắn
/ʃi:ld/
danh từ cái mộc, cái khiên tấm chắn, lưới chắn (ở máy) người che chở, vật che chở (sinh vật học) bộ phận hình khiên miếng độn (ở cổ áo, nách áo, cho khỏi bẩn mồ hôi...) !the other side of the shield mặt trái của vấn đề
ngoại động từ che chở bao che, che đậy, lấp liếm (kỹ thuật) chắn, che
|
|