| [∫ud] |
| thời quá khứ của shall |
| động từ khiếm khuyết, thể phủ định là should not, rút gọn thành shouldn't |
| | (chỉ nghĩa vụ) |
| | you shouldn't drink and drive |
| anh không được uống rượu rồi lái xe |
| | visitors should inform the receptionist of their arrival |
| khách tham quan phải báo cho tiếp viên biết là họ đến |
| | we should have bought a new lock for the front door |
| đáng lẽ chúng ta phải mua khoá mới cho cửa trước |
| | (chỉ lời khuyên hoặc lời giới thiệu) |
| | he should stop smoking |
| anh ta nên bỏ thuốc lá |
| | you shouldn't leave a baby alone in the house |
| ông không nên để đứa bé ở nhà một mình |
| | they should have called the police |
| đáng lẽ họ nên gọi cảnh sát |
| | (đưa ra một kết luận để ướm hỏi) |
| | we should arrive before dark |
| chắc là chúng ta đến trước lúc trời tối |
| | the roads should be less crowded today |
| chắc là hôm nay đường xá bớt đông đúc hơn |
| | I should have finished reading it by Friday |
| đúng ra tôi phải đọc xong cuốn đó hôm thứ sáu |
| | (dùng để mô tả hậu quả của một sự kiện tưởng tượng ra) |
| | If I was asked to work on Sundays, I should resign |
| nếu tôi bị người ta yêu cầu làm việc chủ nhật thì tôi xin từ chức |
| | we should move to a larger house if we had money |
| nếu chúng tôi có tiền thì chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn |
| | (dùng trong mệnh đề có that sau các tính từ anxious, sorry, concerned, happy, delighted...) |
| | I'm anxious that he should be well cared for |
| tôi lo sao cho nó được chăm sóc chu đáo |
| | we're sorry that you should feel uncomfortable |
| chúng tôi lấy làm tiếc là anh đã cảm thấy khó chịu |
| | that he should speak to you like that is quite astonishing |
| việc anh ta nói với anh như thế thật là đáng kinh ngạc |
| | I'm delighted that he should take this view |
| tôi rất mừng anh ta đã chấp nhận quan điểm đó |
| | (dùng sau if và in case hoặc với chủ ngữ và động từ đảo nhau, để gợi lên rằng một sự kiện khó có thể xảy ra) |
| | if you should change your mind, do let me know |
| nếu anh có thay đổi ý kiến thì cho tôi biết nhé |
| | if he should have forgotten to go to the airport, nobody will be there to meet her |
| nếu anh ta quên ra sân bay thì sẽ không có ai ở đó để đón cô ấy |
| | should anyone phone, please tell them I'm busy |
| nếu có ai điện thoại đến thì nói với họ rằng tôi bận |
| | (dùngsau so that / in order that để diễn tả mục đích) |
| | he put the cases in the car so that he should be able to make an early start |
| ông ấy xếp sẵn va li vào xe ô tô để có thể đi sớm |
| | she repeated the instructions slowly in order that he should understand |
| cô ta chậm rãi nhắc lại các lời hướng dẫn để anh ta có thể hiểu |
| | (dùng để đưa ra lời đề nghị lịch sự) |
| | I should like to make a phone call, if possible |
| tôi muốn gọi điện thoại, nếu được |
| | we should be grateful for your help |
| chúng tôi sẽ rất biết ơn về sự giúp đỡ của ngài |
| | (dùng với imagine, say, think... để đưa ra ý kiến ướm thử) |
| | I should imagine it will take about three hours |
| tôi hình dung ra là sẽ phải mất khoảng ba giờ đồng hồ |
| | I should say she's over forty |
| tôi cho rằng bà ấy phải ngoài bốn mươi tuổi |
| | (dùng trong câu hỏi để diễn tả sự thiếu quan tâm, không tin...) |
| | how should I know? |
| làm sao tôi biết được? |
| | why should he think that? |
| tại sao anh ta lại nghĩ như vậy? |
| | (dùng với các lời tự sự để diễn tả sự ngạc nhiên) |
| | I was thinking of going to see John when who should appear but John himself |
| tôi đang nghĩ đến việc đi thăm John thì lúc đó không ai khác ngoài John lại xuất hiện |
| | I turned round on the bus and who should be sitting behind me but my ex-wife |
| tôi quay lại nhìn quanh trong xe búyt và người ngồi đằng sau tôi không ai khác hơn là vợ cũ của tôi |