 silver
 silver
silver
Silver is a valuable metal; it is also the shiniest metal. Some coins and jewelry are made from silver.|  | ['silvə] | 
|  | danh từ | 
|  |  | bạc | 
|  |  | đồng tiền làm bằng bạc; hợp kim giống như bạc | 
|  |  | đồ dùng bằng bạc (đĩam, đồ trang sức..) | 
|  |  | dao nĩa làm bằng bất kể kim loại nào | 
|  |  | we keep the silver in this sideboard | 
|  | chúng tôi cất dao đĩa trong tủ búyp phê này | 
|  |  | muối bạc (dùng trong nghề ảnh) | 
|  |  | màu bạc | 
|  |  | the silver screen | 
|  |  | màn bạc; màn chiếu bóng, ngành điện ảnh | 
|  |  | a silver tongue | 
|  |  | tài hùng biện | 
|  | tính từ | 
|  |  | làm bằng bạc, trông như bạc | 
|  |  | a silver spoon | 
|  | cái thìa bằng bạc | 
|  |  | loại nhì, loại tốt thứ nhì | 
|  |  | speech is silver but silence is golden | 
|  | im lặng tốt hơn là nói | 
|  |  | trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng) | 
|  |  | silver hair | 
|  | tóc bạc | 
|  |  | to have a silver tone | 
|  | có giọng trong | 
|  |  | hùng hồn, hùng biện | 
|  |  | to have a silver tongue | 
|  | có tài hùng biện | 
|  |  | every cloud has a silver lining | 
|  |  | trong sự rủi vẫn có điều may | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | mạ bạc; bịt bạc | 
|  |  | tráng thuỷ (vào gương) | 
|  |  | to silver a mirror | 
|  | tráng thủy một cái gương | 
|  |  | làm cho (tóc...) bạc đi | 
|  | nội động từ | 
|  |  | óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng) | 
|  |  | bạc đi, trở nên bạc (tóc), nhuốm bạc | 

 /'silvə/ 

   danh từ 

  bạc 

  đồng tiền 

  đồ dùng bằng bạc 

  muối bạc (dùng trong nghề ảnh) 

  màu bạc 

   tính từ 

  bằng bạc 
  a silver spoon
 a silver spoon  cái thìa bằng bạc
  cái thìa bằng bạc 
 loại nhì, loại tốt thứ nhì
  loại nhì, loại tốt thứ nhì 
  speech is silver but silence is golden
 speech is silver but silence is golden  im lặng tốt hơn là nói
  im lặng tốt hơn là nói 
 trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng)
  trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng) 
  silver hair
 silver hair  tóc bạc
  tóc bạc 
  to have a silver tone
 to have a silver tone  có giọng trong
  có giọng trong 
 hùng hồn, hùng biện
  hùng hồn, hùng biện 
  to have a silver tongue
 to have a silver tongue  có tài hùng biện !every cloud has a silver lining
  có tài hùng biện !every cloud has a silver lining 
 trong sự rủi vẫn có điều may !the silver streak
  trong sự rủi vẫn có điều may !the silver streak 
 (xem) streak
  (xem) streak 
 ngoại động từ
   ngoại động từ 
 mạ bạc; bịt bạc
  mạ bạc; bịt bạc 
 tráng thuỷ (vào gương)
  tráng thuỷ (vào gương) 
 làm cho (tóc...) bạc; nhuốm bác
  làm cho (tóc...) bạc; nhuốm bác 
 nội động từ
   nội động từ 
 óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng)
  óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng) 
 bạc đi (tóc)
  bạc đi (tóc)