Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
single





single
['siηgl]
tính từ
chỉ có một, không có đôi, không có nhóm; đơn; đơn độc
single game
(thể dục,thể thao) trận đánh đơn
a single apple hanging from the tree
chỉ có một quả táo lủng lẳng trên cây
a single layer of paint
chỉ có một lớp sơn
one double and one single sink-unit
một bệ rửa bát hai chậu và một chậu
a multitude inspired with a single purpose
muôn người cùng chung mục đích
đơn lẻ; riêng rẽ; từng cái một, từng người một
the single most important event in the history of the world
sự kiện riêng biệt quan trọng nhất trong lịch sử thế giới
she removed every single thing from the box
bà ta bỏ từng cái một trong hộp ra
độc thân (không vợ hoặc không chồng)
single life
cuộc sống độc thân
single state
tình trạng độc thân
to remain single
sống độc thân
single men and women
những người đàn ông và phụ nữ độc thân
nhằm cho một người, được sử dụng bởi một người, được làm bởi một người
a single bed
giừơng đơn
a single sheet
chăn đơn
to reserve one single and one double room
giữ một buồngcho một người và một buồng cho hai người (ở khách sạn...)
(thực vật học) chỉ có một hàng cánh hoa
a single tulip
hoa tulip đơn
single flower
hoa đơn
chỉ đi đến một nơi nào đó (không từ đó trở về) (như) one-way
a single fare, ticket
tiền xe, vé chỉ đi một lần
to hang by a hair/a single thread
xem hang
(in) single figures
những con số dưới mười; một con số
interest rates are in single figures
lãi suất là một con số (dưới 10%)
in single file
xem file
danh từ
(singles) (thể dục thể thao) trận đánh mỗi bên chỉ có một đấu thủ chứ không phải một cặp; trận đánh đơn
the men's/ women's singles in the golf tournament
những trận đánh đơn nam/nữ trong cuộc thi đấu golf
a singles match
một trận đánh đơn
to play (a) singles
chơi một trận đơn
cú đánh ghi được một điểm (trong cricket)
to get a quick single
nhanh chóng giành được một điểm
cú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất (trong cricket) (như) base hit
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vé chỉ đi một lần
two second-class singles to Leeds
hai vé hạng nhì đi một chiều đến Leeds
đĩa ghi âm mỗi mặt chỉ có ghi một bài hát ngắn
(số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) những người không vợ hoặc không chồng; người độc thân
a club for singles
câu lạc bộ của những người độc thân
a singles bar, holiday
quầy rượu, chuyến đi nghỉ của những người độc thân
ngoại động từ
(to single somebody / something out for something) lựa chọn ai/cái gì ra trong số những người/cái khác (để đặc biệt chú ý..)
which would you single out as the best
anh sẽ chọn ra cái nào là cái tốt nhất?
he was singled out for punishment
nó đã bị chọn ra để chịu trừng phạt



đơn, cá biệt

/'siɳgl/

tính từ
đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
single flower hoa đơn; hoa đơn độc
single game (thể dục,thể thao) trận đánh đơn
single bed giường một
a multitude inspired with a single purpose muôn người cùng chung mục đích
đơn độc, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy
single life cuộc sống đơn độc
single state sự ở vậy, tình trạng ở vậy
single man người chưa có vợ

phủ định
một, dù là một
I did not see a single person tôi không trông thấy một người nào cả
chân thật, thành thật; kiên định
a single heart một tấm lòng thành thật
with a single eyes chỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý

danh từ
người không vợ, người không chồng, người độc thân; vật đơn
(thể dục,thể thao) trận đánh đơn
men's singles đánh đơn nam
vé chỉ đi một lần
(số nhiều) chọn ra, lựa ra

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "single"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.