người quá coi trọng địa vị xã hội và sự giàu có hoặc xem thường những người có địa vị xã hội thấp kém; trưởng giả học làm sang
người cảm thấy mình có sở thích, hiểu biết..... hơn người khác; kẻ hợm mình
an intellectual snob
nhà trí thức hợm mình
a wine snob who will only drink the best wines
một kẻ hợm mình về rượu chỉ uống loại rượu ngon nhất
/snɔb/
danh từ trưởng giả học làm sang, người đua đòi (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ hợm mình (từ cổ,nghĩa cổ) người xuất thân từ thành phần nghèo, người không có địa vị (ngôn ngữ nhà trường); (từ cổ,nghĩa cổ) người thành thị