| [sauθ] |
| danh từ, viết tắt là S hoặc So |
| | một trong bốn điểm chính của la bàn, nằm về phía tay phải của một người ngoảnh mặt nhìn về phía mặt trời đang mọc; phương Nam |
| | South is opposite North on a compass |
| Phương Nam là phương đối lại với phương Bắc trên la bàn |
| | hướng Nam |
| | the window faces south |
| cửa sổ nhìn về hướng nam |
| | the wind is in the south today |
| hôm nay có gió nam |
| | the town is to the south of London |
| thành phố đó ở về phía nam của Luân Đôn |
| | (the South) miền Nam |
| | to have a holiday in the South of France |
| đi nghỉ ở miền Nam nước Pháp |
| | he came to the South to look for a job |
| anh ta đi về miền Nam để tìm việc làm |
| | những bang ở miền đông nam nước Mỹ |
| tính từ (cũng) South |
| | ở trong, gần, về phía hoặc ở phía nam |
| | South Wales |
| miền Nam xứ Wales |
| | South America |
| miền Nam Thái Bình Dương |
| | to grow roses on a south wall |
| trồng hoa hồng trên tường phía nam |
| | (về gió) từ phương nam đến |
| | south wind |
| gió nam |
| phó từ |
| | về hoặc hướng về phía nam |
| | to go south out of town |
| đi ra phía nam thành phố |
| | birds flying south for winter |
| chim bay về phương nam để tránh mùa đông |
| | the ship was sailing due south |
| con tàu chạy đúng hướng nam |
| | down south |
| | về hoặc ở phương nam |
| | to go down south for a few days |
| đi xuống miền nam ít ngày |
| | they used to live in Scotland but they moved down south |
| họ vốn sống ở Xcốtlen nhưng đã chuyển xuống miền Nam |