Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
standing





standing
['stændiη]
danh từ
sự đứng; thế đứng
sự đỗ (xe)
vị trí; danh tiếng; địa vị; chức vụ (nhất là xã hội)
man of high standing
người có địa vị cao
sự lâu dài; khoảng thời gian cái gì đã tồn tại; khoảng thời gian
friend of long standing
bạn lâu năm
tính từ
đứng
standing spectator
khán giả đứng
đã được công nhận; hiện hành
standing rules
điều lệ hiện hành
thẳng đứng
standing corn
ngũ cốc chưa thu hoạch (còn đứng đó)
thường trực
standing army
quân thường trực
standing commitee
uỷ ban thường trực
chưa gặt
standing crops
mùa màng chưa gặt
tù, ứ, đọng
standing water
nước tù
để đứng không, không dùng (máy...)



đứng, bất động // vị trí

/'stændiɳ/

danh từ
sự đứng; thế đứng
sự đỗ (xe)
địa vị
man of high standing người có địa vị cao
sự lâu dài
friend of long standing bạn lâu năm

tính từ
đứng
standing spectator khán giả đứng
đã được công nhận; hiện hành
standing rules điều lệ hiện hành
thường trực
standing army quân thường trực
standing commitee uỷ ban thường trực
chưa gặt
standing crops mùa màng chưa gặt
tù, ứ, đọng
standing water nước tù
để đứng không, không dùng (máy...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "standing"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.