|  station 
  
 
 
 
 
  station |  | ['stei∫n] |  |  | danh từ |  |  |  | trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) |  |  |  | coastguard station |  |  | trạm canh gác bờ biển |  |  |  | to be assigned a station on the frontier |  |  | được điều về một đồn ở biên giới |  |  |  | lifeboat station |  |  | trạm tàu xuống cứu đắm |  |  |  | trạm, ty (phục vụ (như) cầu địa phương) |  |  |  | (viết tắt) Sta nhà ga |  |  |  | đồn binh (Ân độ) |  |  |  | điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30,50 m hay 20 m) |  |  |  | (Uc) chỗ nuôi cừu |  |  |  | địa vị, chức |  |  | [exalted] |  |  |  | người ở địa vị cao |  |  |  | (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu) |  |  |  | (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường |  |  |  | (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại |  |  | ngoại động từ |  |  |  | đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí | 
 
 
 
  ga, ma trận 
  water-power s. nhà máy thuỷ điện 
 
  /'steiʃn/ 
 
  danh từ 
  trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) 
  coastguard station  trạm canh gác bờ biển 
  to be assigned a station on the frontier  được điều về một đồn ở biên giới 
  lifeboat station  trạm tàu xuống cứu đắm 
  trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương) 
  nhà ga 
  đồn binh (Ân độ) 
  điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m) 
  (Uc) chỗ nuôi cừu 
  địa vị, chức 
  man of [exalted] station  người ở địa vị cao 
  (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu) 
  (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường 
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại 
 
  ngoại động từ 
  đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí 
 
 |  |