stave
stave | [steiv] | | danh từ | | | ván cong, mảnh gỗ cong (để đóng thuyền, thùng rượu...) | | | nấc thang, bậc thang | | | đoạn bài hát; khổ thơ | | | (âm nhạc) khuông nhạc (như) staff | | | cái gậy | | ngoại động từ staved, stove | | | (+ in) đập thủng, chọc thủng, đục thủng (thùng, tàu..) | | | (+ off) ngăn chặn; phòng ngừa (nhất là tạm thời) | | | to stave off disaster/danger/bankruptcy | | ngăn chặn tai hoạ/mối nguy hiểm/tình trạng phá sản | | | làm bẹp (hộp, mũ) | | | ghép ván để làm (thùng rượu) | | | ép (kim loại) cho chắc |
/steiv/
danh từ miếng ván cong (để đóng thuyền, thùng rượu...) nấc thang, bậc thang đoạn thơ (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) staff) cái gậy
ngoại động từ staved, stove đục thủng, làm thủng (thùng, tàu) làm bẹp (hộp, mũ) ghép ván để làm (thùng rượu) ép (kim loại) cho chắc !to stave in đục thủng làm bẹp !to stave off ngăn chặn, phòng ngừa, tránh
|
|