story
storyOnce upon a time...
story A story tells you about an event. It can be real or make-believe. | ['stɔ:ri] | | danh từ | | | chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua) | | | they all tell the same story | | họ đều kể một câu chuyện như nhau | | | as the story goes | | người ta nói chuyện rằng | | | but that is another story | | nhưng đó lại là chuyện khác | | | truyện | | | a short story | | truyện ngắn | | | a fairy story | | một truyện thần tiên | | | cốt truyện, tình tiết (của một truyện, một vở kịch...) (như) story-line | | | he reads only for the story | | anh ta đọc để hiểu cốt truyện thôi | | | sự tường thuật về một mục tin trên báo; bài báo | | | a front-page story | | bài trang một | | | tiểu sử, quá khứ (của một người) | | | (thông tục) lời nói dối; lời nói (sự mô tả..) không thật | | | oh you story! | | nói dối!, điêu! | | | don't tell stories, Tom | | Tom, đừng có bịa chuyện | | | (từ cổ,nghĩa cổ) lịch sử, sử học | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tầng, tầng gác, tầng nhà (như) storey | | | that's the story of my life | | | (thông tục) cái số tôi nó thế |
/'stɔ:ri/ danh từ chuyện, câu chuyện they all tell the same story họ đều kể một câu chuyện như nhau as the story goes người ta nói chuyện rằng but that is another story nhưng đó lại là chuyện khác truyện a short story truyện ngắn cốt truyện, tình tiết (một truyện, một vở kịch...) he reads only for the story anh ta đọc để hiểu cốt truyện thôi tiểu sử, quá khứ (của một người) luây kàng ngốc khoành người nói dối oh you story! nói dối!, điêu! (từ cổ,nghĩa cổ) lịch sử, sử học
danh từ (như) storey
|
|