Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
suffice




suffice
[sə'fais]
nội động từ
(to suffice for somebody / something) đủ để...; đáp ứng
will 100 dollars suffice for the trip?
100 đô la có đủ cho chuyến đi hay không?
one warning sufficed to stop her doing it
một lời cảnh cáo đủ để cản cô ta làm việc đó
two bowls suffice him
hai bát cũng đủ cho nó
suffice it to say (that.....)
chỉ cần nói rằng....
I won't go into all the depressing details; suffice it to say that the whole affair was an utter disaster
Tôi sẽ đề cập mọi chi tiết đáng buồn; chỉ cần nói rằng toàn bộ câu chuyện đúng là một tai hoạ



đủ, thoả mãn

/sə'fais/

nội động từ
đủ, đủ để
your word will suffice lời nói của anh là đủ
that suffice to prove his honesty điều đó đủ chứng tỏ tính trung thực của nó

ngoại động từ
đủ cho, đáp ứng nhu cầu của
two bowls suffice him hai bát cũng đủ cho nó

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "suffice"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.