|  | [sə'spekt] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | nghi; nghi ngờ; hoài nghi; ngờ vực | 
|  |  | he suspected an ambush | 
|  | nó nghi có một cuộc phục kích | 
|  |  | I strongly suspect that they're trying to get rid of me | 
|  | tôi rất nghi rằng họ đang tìm cách gạt tôi ra | 
|  |  | what he said sounded convincing, but I suspect it to be a lie | 
|  | những gì hắn nói nghe có vẻ thuyết phục đấy, nhưng tôi vẫn nghi đó là là lời nói dối | 
|  |  | to suspect somebody's motives | 
|  | nghi ngờ động cơ của ai | 
|  |  | to suspect the authenticity of the evidence | 
|  | hoài nghi tính xác thực của chứng cớ | 
|  |  | (to suspect somebody of something / doing something) cảm thấy ai phạm tội gì đó mà không có bằng chứng chắc chắn; nghi | 
|  |  | who do the police suspect (of the crime)? | 
|  | cảnh sát nghi ai (là kẻ phạm tội đó)? | 
|  |  | what made you suspect her of having taken money? | 
|  | điều gì khiến anh nghi cô ấy lấy tiền? | 
|  | ['sʌspekt] | 
|  | tính từ | 
|  |  | đáng ngờ, khả nghi; không thể tin được; có thể sai, có thể giả | 
|  |  | his statements are suspect | 
|  | những lời phát biểu của nó không thể tin được | 
|  | danh từ | 
|  |  | người khả nghi; người bị tình nghi | 
|  |  | he's a prime suspect in the murder case | 
|  | anh ta là kẻ khả nghi hàng đầu trong vụ giết người |