taking
taking | ['teikiη] | | danh từ | | | sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy | | | (số nhiều) số thu, doanh thu (trong kinh doanh) | | | (y học) sự lấy (máu) | | tính từ | | | hấp dẫn, duyên dáng, quyến rũ; cám dỗ | | | (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen | | | that's taking | | cái ấy dễ quen lắm | | | a taking disease | | bệnh dễ lây |
/'teikiɳ/
danh từ sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy (số nhiều) tiền thu (y học) sự lấy (máu)
tính từ hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen that's taking cái ấy dễ quen lắm a taking disease bệnh dễ lây
|
|