teem
teem | [ti:m] | | nội động từ | | | tràn ngập; đầy, dồi dào, có rất nhiều | | | the river was teeming with fish | | con sông lắm cá | | | his mind is teeming with bright ideas | | đầu óc nó có rất nhiều ý kiến thông minh | | | hiện diện đông đảo; rất nhiều | | | fish teem in these waters | | biển ở đây rất nhiều cá | | | to teem with | | | đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc | | nội động từ | | | trút, đổ xối xả (mưa, nước..) (nhất là ở các thời tiếp diễn) | | | a teeming wet day | | một ngày mưa dầm dề | | | the rain was teeming down | | trời mưa như trút |
/ti:m/
nội động từ có nhiều, có dồi dào, đầy fish teemed in this river sông này lắm cá !to teem with đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc
|
|