thrash
thrash | [θræ∫] | | ngoại động từ | | | đánh đòn, đập (người nào, nhất là để trừng phạt) | | | đánh, đập (cái gì) nhiều lần | | | the whale thrashed the water with its tail | | con cá voi quẫy đuôi đập đập nước | | | đánh bại (ai) hoàn toàn trong một cuộc thi đấu | | | đập (lúa) (như) thresh | | nội động từ | | | quẫy đập, vỗ | | | the drowing man thrashed about in the water | | người chết đuối quẫy đập trong nước | | | to thrash something out | | | tranh luận cái gì triệt để và thẳng thắn | | | đem lại cái gì bằng tranh luận triệt để và thẳng thắn |
| | [thrash] | | saying && slang | | | driven hard and fast, used carelessly | | | That car has been thrashed. Don't buy it. |
/θræʃ/
ngoại động từ đánh, đập, đánh đòn (người nào) (thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu) đập (lúa)
nội động từ quẫy, đập, vỗ the drowing man thrashed about in the water người chết đuối quẫy đập trong nước !to thrash out rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...) tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)
|
|