Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
thumb





thumb


thumb

The thumb is the widest finger on a person's hand. The thumb is next to the pointing finger. All apes (like gorillas and chimps) have thumbs.

[θʌm]
danh từ
ngón tay cái
phần của găng tay bọc ngón tay cái
to be under somebody's thumb
bị ai khống chế
to bite one's thumb at somebody
lêu lêu chế nhạo ai
his fingers are all thumbs
nó vụng về hậu đậu
thumbs down
dấu ra hiệu từ chối (không tán thành)
thumbs up
dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)
be all (fingers and) thumbs
rất lúng túng, rất vụng về (nhất là khi cầm, điều hành cái gì)
thumbs up/down
dấu hiệu tán thành/phản đối
ngoại động từ
giở, lật (trang sách)
làm bẩn, làm mòn (cuốn sách.. vì giở nhiều)
thumbing through the dictionary
giở qua các trang tự điển
a well-thumbed copy
một bản đã cũ mòn nhiều vì giở đi giở lại
to thumb the pages of a book
giở qua trang sách
vận dụng vụng về, điều khiển vụng về
to thumb the piano
đánh pianô vụng về
to thumb one's nose at somebody/something
chế nhạo ai, miệt thị ai, lêu lêu ai
thumb a lift
vẫy xe đi nhờ


/θʌm/

danh từ
ngón tay cái
ngón tay cái của găng tay !to be under someone's thumb
bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai !to bite one's thumb at somebody
lêu lêu chế nhạo ai !his fingers are all thumbs
nó vụng về hậu đậu !thumbs down
dấu ra hiệu từ chối (không tán thành) !thumbs up
dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)

ngoại động từ
dở qua (trang sách)
to thumb the pages of a book dở qua trang sách
vận dụng vụng về, điều khiển vụng về
to thumb the piano đánh pianô vụng về !to thumb one's nose at someone
(thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "thumb"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.