|  | ['taimli] | 
|  | tính từ, dạng so sánh và so sánh cao nhất là timelier và timeliest | 
|  |  | xảy ra đúng lúc, hợp thời | 
|  |  | thanks to your timely intervention | 
|  | nhờ sự can thiệp đúng lúc của ông ta | 
|  |  | this has been a timely reminder of the need for constant care | 
|  | đây là một sự nhắc nhở đúng lúc về sự cần thiết phải luôn luôn thận trọng |