|  told 
  
 
 
 
 
  told |  |  | Xem tell | 
 
 
  /tel/ 
 
  ngoại động từ told 
  nói, nói với, nói lên, nói ra 
  to tell the truth  nói sự thật 
  to tell someone something  nói với ai điều gì 
  nói cho biết, bảo 
  we are told that...  người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... 
  chỉ cho, cho biết 
  to tell the way  chỉ đường cho 
  to tell the time  chỉ giờ 
  biểu thị, biểu lộ, tỏ 
  her face told her joy  nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng 
  kể, thuật lại 
  to tell a story  kể một câu chuyện 
  xác định, phân biệt 
  to tell the difference  xác định sự khác nhau 
  to tell right from wrong  phân biệt phải trái 
  khẳng định, cả quyết 
  I can tell you it's not easy  tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu 
  biết 
  tell him to come  bảo nó đến 
  tiết lộ, phát giác 
  to tell a secret  tiết lộ một điều bí mật 
  đếm, lần 
  to tell the votes  kiểm phiếu 
  to tell one's beads  lần tràng hạt 
  all told  tất cả, cả thảy 
 
  nội động từ 
  nói về 
  ảnh hưởng đến, có kết quả 
  it tells upon his health  điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta !to tell against 
  làm chứng chống lại, nói điều chống lại !to tell off 
  định, chọn, lựa; phân công 
  (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội !to tell on 
  làm mệt, làm kiệt sức 
  (thông tục) mách !to tell over 
  đếm !to get told off 
  bị làm nhục, bị mắng nhiếc !to tell the tale 
  (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng !to tell the world 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định !you are telling me 
  (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi 
 
 |  |