| ['tɔnik] |
| tính từ |
| | (y học) thuốc bổ |
| | bất cứ cái gì làm cho người ta khoẻ hơn hoặc hạnh phúc hơn |
| | praise can be a fine tonic |
| khen ngợi có thể là một liều thuốc bổ tốt |
| | the tonic effects of sea air |
| ảnh hưởng tốt lành của khí biển |
| | nước khoáng có pha hương vị quinin (như) tonic water |
| | (âm nhạc) âm chủ |
| danh từ |
| | (âm nhạc) âm chủ |
| | thuốc bổ |