|  | [tɔp] | 
|  | danh từ | 
|  |  | con vụ, con quay (đồ chơi quay trên một điểm khi cho quay bằng tay hoặc bằng sợi dây..) | 
|  |  | the top sleeps; the top is asleep | 
|  | con vụ quay tít | 
|  |  | old top | 
|  |  | (thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố | 
|  |  | to sleep like a top | 
|  |  | ngủ say | 
|  | danh từ | 
|  |  | chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất | 
|  |  | the top of a hill | 
|  | đỉnh đồi | 
|  |  | the top of the page | 
|  | đầu trang | 
|  |  | at the top of | 
|  | trên đỉnh | 
|  |  | on top | 
|  | phía trên, trên | 
|  |  | on the top of | 
|  | trên, nằm trên | 
|  |  | he came out at the top of the list | 
|  | nó đứng đầu bảng (kỳ thi...) | 
|  |  | on top of that | 
|  | thêm vào đó, phụ vào đó | 
|  |  | mặt trên (mui xe, vun xoong, mặt bàn..) | 
|  |  | to put the luggage on top of the car | 
|  | đặt hành lý lên mui xe | 
|  |  | đỉnh cao, mức cao | 
|  |  | the top of the ladder | 
|  | (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp | 
|  |  | to come to the top | 
|  | được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi | 
|  |  | at the top of one's speed | 
|  | chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng | 
|  |  | at the top of one's voice | 
|  | (về tiếng nói) to đến mức cao nhất có thể | 
|  |  | chức vụ cao nhất, chức vụ quan trọng nhất, vị trí cao nhất, vị trí quan trọng nhất | 
|  |  | Liverpool finished the season (at the) top of the football league | 
|  | Liverpool đã kết thúc mùa bóng với vị trí đứng đầu liên đoàn bóng đá | 
|  |  | vật tạo nên của cái gì, vật bao phủ phần trên của cái gì | 
|  |  | the top of the milk | 
|  | phần váng sữa (lớp kem nổi trên sữa) | 
|  |  | she took off the top of her bikini | 
|  | cô ấy cởi mảnh trên của bộ quần áo tắm hai mảnh | 
|  |  | nắp chai, nút chai | 
|  |  | quần áo che phần trên của cơ thể (nhất là của đàn bà) | 
|  |  | I need a top to go with these slacks | 
|  | tôi cần chiếc áo hợp với quần này | 
|  |  | số cao nhất (đi ô tô) (như) top gear | 
|  |  | in (on) top | 
|  | gài số cao nhất | 
|  |  | ((thường) số nhiều) lá (của loại cây trồng chủ yếu để lấy củ, rễ) | 
|  |  | at the top of the tree | 
|  |  | vị trí cao nhất, chức vụ cao nhất (trong nghề nghiệp, chuyên môn..) | 
|  |  | at the top of one's voice | 
|  |  | to đến mức cao nhất có thể (tiếng) | 
|  |  | from top to bottom | 
|  |  | toàn thể | 
|  |  | from top to toe | 
|  |  | từ đầu xuống chân | 
|  |  | off the top of one's head | 
|  |  | (thông tục) không suy nghĩ trước, không cân nhắc (điều được nói ra) | 
|  |  | on top | 
|  |  | ở trên | 
|  |  | ở vị trí cao hơn; trong tầm điều khiển | 
|  |  | on top of somebody/something | 
|  |  | ở trên ai/cái gì | 
|  |  | thêm vào cái gì | 
|  |  | (thông tục) rất gần cái gì | 
|  |  | (be/feel) on top of the world | 
|  |  | rất hạnh phúc, rất tự hào (nhất là do thành công hoặc gặp vận may) | 
|  |  | over the top | 
|  |  | (thông tục) tới mức thổi phồng, quá đáng | 
|  |  | (the) top brass | 
|  |  | sĩ quan cao cấp, quan chức cao cấp | 
|  |  | the top storey | 
|  |  | (đùa cợt) bộ óc (của con người) | 
|  |  | he's a bit weak in the top storey | 
|  | anh ta hơi kém thông minh | 
|  | tính từ | 
|  |  | ở ngọn, đứng đầu, trên hết | 
|  |  | the top branch | 
|  | cành ngọn | 
|  |  | the top boy | 
|  | học sinh đầu lớp | 
|  |  | cao nhất, tối đa | 
|  |  | top speed | 
|  | tốc độ cao nhất | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | cung cấp cái đỉnh, làm cái đỉnh cho | 
|  |  | đặt ở trên, chụp lên | 
|  |  | mountains topped with clouds | 
|  | ngọn núi có mây phủ | 
|  |  | to top a class | 
|  | đứng đầu một lớp | 
|  |  | bấm ngọn, cắt phần trên | 
|  |  | to top a plant | 
|  | bấm ngọn một cây | 
|  |  | lên đến đỉnh; ở trên đỉnh | 
|  |  | to top a hill | 
|  | lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi | 
|  |  | ở cao hơn; vượt qua | 
|  |  | to top someone by a head | 
|  | cao hơn ai một cái đầu | 
|  |  | that story tops all I have ever heard | 
|  | câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe | 
|  |  | đứng đầu trong (một cuộc bỏ phiếu..) | 
|  |  | a chart-topping record | 
|  | kỷ lục đứng đầu bảng | 
|  |  | ngắt bỏ ngọn (cây, quả..) | 
|  |  | (thể dục thể thao) đánh trượt (quả bóng) do đánh vào phía trên tâm bóng (nhất là trong đáng gôn) | 
|  |  | xử tử (ai) bằng treo cổ | 
|  |  | (thông tục) đo được, cao đến | 
|  |  | the tree tops three meters | 
|  | cây cao đến ba mét | 
|  |  | to top off | 
|  |  | hoàn thành, làm xong | 
|  |  | to top up | 
|  |  | làm cho đầy ấp | 
|  |  | hoàn thành |