topple
topple | ['tɔpl] | | nội động từ | | | (+ over) ngã, đổ, không vững chãi, lung lay | | | the pile of books toppled over onto the floor | | chồng sách đã đổ xuống sàn nhà | | ngoại động từ | | | làm ngã, làm đổ, làm lung lay | | | the explosion toppled the old chimney | | vụ nổ đã làm đổ cái ống khói cũ kỹ | | | làm cho (ai/cái gì) rời khỏi quyền lực; lật đổ | | | to topple the government | | lật đổ chính phủ |
/'tɔpl/
nội động từ ((thường) down, over) ngã, đổ, đổ nhào
ngoại động từ làm ngã, vật xuống, xô ngã, lật đổ to topple down the despotic government lật đổ chính phủ độc tài
|
|