torn
torn | | Xem tear |
/tiə/
danh từ, (thường) số nhiều nước mắt, lệ to shed tears rơi lệ, nhỏ lệ to weep tears of joy mừng chảy nước mắt, mừng phát khóc to move to tears làm cho cảm động ứa nước mắt to keep back one's tears cầm nước mắt full of tears; wet will tears đẫm nước mắt giọt (nhựa...)
danh từ chỗ rách, vết rách (thông tục) cơn giận dữ (thông tục) cách đi mau to go full tears đi rất mau (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa
ngoại động từ tore; torn xé, làm rách to tear a piece of paper in two xé một tờ giấy làm đôi an old and torn coat một cái áo cũ rách làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu to one's hand on a nail bị một cái đi làm toạc tay kéo mạnh, giật to tear one's hair giật tóc, bứt tóc
nội động từ rách, xé paper tears easily giấy dễ rách !to tear along chạy nhanh, đi gấp !to tear at kéo mạnh, giật mạnh !to tear away chạy vụt đi, lao đi giật cướp đi !to tear down giật xuống chạy nhanh xuống, lao xuống !to tear in and out ra vào hối hả; lao vào lao ra !to tear off nhổ, giật mạnh, giật phăng ra lao đi !to tear out nhổ ra, giật ra, xé ra !to tear up xé nát, nhổ bật, cày lên !to tear up and down lên xuống hối hả, lồng lộn !to tear oneself away tự tách ra, dứt ra, rời đi
|
|