trash
trash | [træ∫] | | danh từ | | | bã; bã mía (như) cane-trash | | | cành cây tỉa bớt | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) rác rưởi | | | vật rác rưởi, đồ vô giá trị (vật liệu, bài viết.. chất lượng kém) | | | that novel is mere trash | | cuốn tiểu thuyết ấy thật vô giá trị | | | to talk trash | | nói nhăng nói nhít, nói láo lếu | | | to write trash | | viết láo lếu | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) đồ rác rưởi, đồ cặn bã (người mà không ai tôn trọng) | | ngoại động từ | | | tỉa, xén (cành, lá) | | | (thông tục) xử tệ, coi như rác |
| | [trash] | | saying && slang | | | wreck, ruin, ratch | | | That puppy trashed one of my slippers - chewed it to pieces! |
/træʃ/
danh từ bã; bã mía ((cũng) cane-trash) cành cây tỉa bớt vật rác rưởi, đồ vô giá trị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) that novel is mere trash cuốn tiểu thuyết ấy thật vô giá trị to talk trash nói nhăng nói nhít, nói láo lếu to write trash viết láo lếu người vô giá trị, đồ cặn bã
ngoại động từ tỉa, xén (cành, lá) (thông tục) xử tệ, coi như rác
|
|