tuck
tuck | [tʌk] | | danh từ | | | nếp gấp (ở quần áo, để trang trí, để làm cho nó nhỏ hơn..) | | | (thông tục) bánh kẹo | | ngoại động từ | | | kéo, gấp, lộn mép, viền (quần áo... cho ngắn bớt, để trang trí..) | | | to tuck something in one's pocket | | đút cái gì vào túi | | | the bird tucked its head under its wing | | con chim rúc đầu vào cánh | | nội động từ | | | chui vào, rúc vào | | | to tuck away | | | cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra | | | to tuck something away in the drawer | | cất kín cái gì trong ngăn kéo | | | (đùa cợt) ăn, chén | | | to tuck away a good dinner | | chén một bữa ngon | | | to tuck in | | | đút vào, nhét vào | | | to tuck one's shirt in | | nhét sơ mi vào trong quần | | | (thông tục) (+ at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét | | | to tuck into | | | ăn ngon lành | | | the boy tucked into the cake | | chú bé ăn chiếc bánh một cách ngon lành | | | to tuck up | | | xắn lên, vén lên | | | to tuck up one's shirt-sleeves | | xắn tay áo, vén tay áo lên | | | ủ, ấp ủ, quần | | | to tuck up a child in bed | | ủ em nhỏ ở giường | | | (từ lóng) treo cổ (người nào) |
/tʌk/
danh từ nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt) (từ lóng) đồ ăn, bánh kẹo
ngoại động từ gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt) đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào to tuck something in one's pocket đút cái gì vào túi the bird tucked its head under its wing con chim rúc đầu vào cánh
nội động từ chui vào, rúc vào !to tuck away cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra to tuck something away in the drawer cất kín cái gì trong ngăn kéo (đùa cợt) ăn, chén to tuck away a good dinner chén một bữa ngon !to tuck in đút vào, nhét vào to tuck one's shirt in nhét sơ mi vào trong quần (thông tục) ( at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét !to tuck into ăn ngon lành the boy tucked into the cake chú bé ăn chiếc bánh một cách ngon lành !to tuck up xắn lên, vén lên to tuck up one's shirt-sleeves xắn tay áo, vén tay áo lên ủ, ấp ủ, quần to tuck up a child in bed ủ em nhỏ ở giường (từ lóng) treo cổ (người nào)
|
|