| [tə:f] |
| danh từ, số nhiều turfs, turves |
| | lớp đất mặt, lớp đất có cỏ |
| | clipped turf |
| lớp đất mặt đã bị xén |
| | to lay turf |
| trải đất mặt (để làm bãi cỏ) |
| | mảng đất mặt, mảng đất có cỏ |
| | than bùn để đốt (ở Ireland) |
| | (the turf) trường đua ngựa; cuộc đua ngựa |
| | one of the most familiar faces on the turf |
| một trong những bộ mặt quen nhất trên trường đua ngựa |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) hàng xóm láng giềng hoặc đất đai riêng của mình |
| | on my own turf |
| trên chính đất đai của tôi |
| ngoại động từ |
| | lát bằng mảng đất có cỏ mọc |
| | a newly-turfed lawn |
| một bãi cỏ mới được trải đất mặt |
| | to turf somebody/something out (of something) |
| | (thông tục) tống khứ; vứt bỏ cái gì |
| | to turf someone out |
| tống cổ ai ra |