|  unpaid 
 
 
 
 
  unpaid |  | [,ʌn'peid] |  |  | tính từ |  |  |  | (tài chính) chưa trả tiền, chưa thanh toán |  |  |  | (+ for) chưa trả xong |  |  |  | the car is three years old and still unpaid for |  |  | xe này đã được ba năm rồi mà chưa trả hết tiền |  |  |  | chưa nhận được tiền công, không nhận được tiền công (người) |  |  |  | an unpaid baby-sitter |  |  | người giữ trẻ không được trả công |  |  |  | được làm mà không trả công cho người làm (công việc) |  |  |  | unpaid labour |  |  | lao động không công |  |  |  | không trả bưu phí, không dán tem (thư) |  |  |  | the great unpaid |  |  |  | quan toà không lương | 
 
 
  /'ʌn'peid/ 
 
  tính từ 
  (tài chính) không trả, không thanh toán 
  không trả công, không trả lương 
  không trả bưu phí, không dán tem (thư) !the great unpaid 
  quan toà không lương 
 
 |  |