warm
warm | [wɔ:m] | | tính từ | | | ấm, ấm áp | | | warm water | | nước ấm | | | ấm, giữ cho cơ thể khỏi lạnh (quần áo) | | | warm clothes | | quần áo ấm | | | ấm người (do luyện tập, nhiệt độ của không khí hoặc bị kích động) | | | the patient must be kept warm | | cần giữ ấm cho bệnh nhân | | | làm cho nóng người, gây ra một cảm giác nhiệt độ (công việc, bài tập..) | | | warm exercise | | bài thể dục làm cho ấm người | | | to have warm hands and feet | | có chân tay ấm | | | ấm, gợi lên sự ấm áp một cách dễ chịu (màu sắc, âm thanh..) | | | the room was furnished in warm reds and browns | | căn phòng được trang bị đồ đạc màu đỏ và nâu ấm áp | | | the orchestra had a distinctively warm and mellow sound | | dàn nhạc chơi với một âm thanh rất ấm và êm dịu | | | còn rõ, còn mới, còn tươi (hơi con thú trong cuộc săn) | | | gần tới, gần đúng (trò chơi đố hay đi trốn đi tìm) | | | you're getting warm | | anh đang gần tới mục tiêu | | | (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú) | | | sôi nổi, nhiệt liệt, nồng nhiệt, tỏ rõ nhiệt tình | | | warm admirer | | người hâm mộ nhiệt tình | | | warm controversy | | cuộc tranh cãi sôi nổi | | | warm encouragement | | sự động viên nhiệt tình | | | âu yếm; niềm nở, nồng hậu | | | a warm welcome | | sự đón tiếp niềm nở | | | warm temperament | | tính đa tình | | | nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm) | | | a warm position | | một vị trí nguy hiểm | | | one of the warmest corners on the battlefield | | một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường | | | phong lưu (sống) | | | quen việc, ấm chỗ (công chức) | | | (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con) | | | you are getting warm | | cậu sắp thấy rồi đấy | | | keep somebody's seat..warm (for him) | | | giữ chỗ | | | it/things warm for somebody | | | (thông tục) làm cho sự việc trở nên khó chịu, gây rắc rối cho ai; trừng phạt ai | | | as warm as toast | | | (thông tục) rất ấm, ấm áp một cách dễ chịu | | | warm language | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words | | | warm words | | | lời nói nặng | | | warm work | | | công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm | | | to make it (things) warm for somebody | | | làm mếch lòng ai, làm ai tự ái | | danh từ | | | vật ấm, vật làm ấm (áo...) | | | sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người | | | to have a warm | | sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người | | ngoại động từ | | | làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm | | | to warm water | | đun nước cho nóng | | | to warm oneself | | sưởi, phơi nắng cho ấm | | | (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức | | | to warm someone | | trêu tức ai | | | (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...) | | | the sight of the children warms my heart | | trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên | | | đánh, quất, vụt | | | to warm someone 's jacket | | nện cho ai một trận | | nội động từ | | | sưởi ấm | | | nổi nóng, phát cáu, phát tức | | | sổi nổi lên | | | to warm to | | | có thiện cảm với, mến (ai) | | | my heart warms to him | | tôi cảm thấy mến anh ta | | | to warm up | | | làm cho nóng, làm cho ấm; hâm | | | (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người | | | trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi |
/wɔ:m/
tính từ ấm; làm cho ấm warm water nước ấm warm exercise bài thể dục làm cho ấm người warm clothes quần áo ấm (hội họa) ấm (màu sắc) (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú) sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt warm admirer người hâm mộ nhiệt tình warm controversy cuộc tranh cãi sôi nổi warm encouragement sự động viên nhiệt tình niềm nở, nồng hậu a warm welcome sự đón tiếp niềm nở warm temperament tính đa tình nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm) a warm position một vị trí nguy hiểm one of the warmest corners on the battlefield một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường phong lưu (sống) quen việc, ấm chỗ (công chức) (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con) you are getting warm cậu sắp thấy rồi đấy !warn language (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) warm words !warm words lời nói nặng !warm work công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm !to make it (things) warm for somebody làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
danh từ vật ấm, vật làm ấm (áo...) sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người to have a warm sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người
ngoại động từ làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm to warm water đun nước cho nóng to warm oneself sưởi, phơi nắng cho ấm (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức to warm someone trêu tức ai (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...) the sight of the children warms my heart trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên đánh, quất, vụt to warm someone ['s jacket] nện cho ai một trận
nội động từ sưởi ấm nổi nóng, phát cáu, phát tức sổi nổi lên !to warm to có thiện cảm với, mến (ai) my heart warms to him tôi cảm thấy mến anh ta !to warm up làm cho nóng, làm cho ấm; hâm (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi
|
|