|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
washed-out
tính từ bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu) phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ bề ngoài của anh ta) she looks washed-out after her illness cô ta trông phờ phạc sau trận ốm
washed-out | ['wɔ∫id'aut] | | tính từ | | | bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu) | | | phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ bề ngoài của anh ta..) | | | she looks washed-out after her illness | | cô ta trông phờ phạc sau trận ốm |
|
|
|
|