|  wedded 
 
 
 
 
  wedded |  | ['wedid] |  |  | tính từ |  |  |  | (wedded to something) kết hợp với cái gì; hoà hợp với cái gì |  |  |  | beauty wedded to simplicity |  |  | sắc đẹp kết hợp với sự giản dị |  |  |  | trung thành với, gắn bó với, tận tụy với, không thể rời bỏ cái gì |  |  |  | he is wedded to his work |  |  | nó rất gắn bó với công việc | 
 
 
  /'wedid/ 
 
  tính từ 
  (thuộc) vợ chồng; có vợ, có chồng 
  the wedded pair  cặp vợ chồng 
  wedded bliss  hạnh phúc vợ chồng 
  (nghĩa bóng) kết hợp, hoà hợp !wedded to 
  trung thành với, ràng buộc chặt chẽ, gắn bó với 
 
 |  |